Ngữ pháp Tiếng Anh trọng tâm thi vào lớp 10 năm 2023
Ngữ pháp Tiếng Anh trọng tâm thi vào lớp 10 năm 2023
1. Thì động từ trong Tiếng anh vào 10
Thì | Công thức | Diễn tả |
Thì hiện tại đơn | S + V1 / V (s/es) |
|
Thì hiện tại tiếp diễn | S + am / is / are + V-ing |
|
Thì hiện tại hoàn thành | S + has / have + P.P | – Hành động bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể chưa kết thúc– Hành động vừa xảy ra tức thì |
Thì quá khứ đơn | S + V2 / V-ed | – Hành động đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ– Thói quen trong quá khứ |
Thì quá khứ tiếp diễn | S + was / were + V-ing | – Hành động đang xảy ra tại một thời điểm thuộc quá khứ– Có hai hành động cùng xảy ra vào 1 thời điểm trong quá khứ |
Thì quá khứ hoàn thành | S + had + P.P | – Một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ (cả hai hành động đề đã kết thúc trong quá khứ) |
Thì tương lai đơn | S + will / shall + V1 | – Hành động chưa xảy ra nhưng sẽ xảy ra trong tương lai (được quyết định vào thời điểm nói) |
2. Câu bị động
- Chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động (dạng cơ bản)
Câu chủ động: S + V + O
Chuyển sang câu bị động có dạng: S + be + V (phân từ II) + by + O
- Biến đổi động từ của một số thì trong câu bị động
Thì | Dạng chủ động | Dạng bị động |
Thì hiện tại đơn | V hoặc V-s(es) | (to) be + V (phân từ II) |
Thì hiện tại tiếp diễn | Be + V-ing | (to) be + being + V (phân từ II) |
Thì hiện tại hoàn thành | Has hoặc have + V (phân từ II) | Has hoặc have + been + V (phân từ II) |
Thì quá khứ đơn | V (quá khứ) | Was hoặc were + V (phân từ II) |
Thì quá khứ tiếp diễn | Was hoặc were + V-ing | Was hoặc were + being + V (phân từ II) |
Thì quá khứ hoàn thành | Had + V (phân từ II) | Had + been + V (phân từ II) |
Thì tương lai đơn | Will hoặc shall + V1 | Will hoặc shall + be + V (phân từ II) |
Lưu ý:
– Nếu trong câu có cả trạng từ chỉ nơi chốn và trạng từ chỉ thời gian thi: Trạng từ chỉ nơi chốn, by + O, trạng từ chỉ thời gian
– Nếu chủ từ trong câu chủ động là từ phủ định (noone, nobody) thì đổi sang câu dạng bị động phủ định
– Nếu các chủ từ trong câu chủ động là someone, anyone, people, he, she, they … thì có thể bỏ “by + O” trong câu bị động
3. Câu ước
Có 3 cấu trúc câu ước trong Tiếng Anh cần nắm chắc, cụ thể:
- Dạng câu ước ở hiện tại
Câu khẳng định: S + wish / wishes + S + V2/-ed + O (to be: were / weren’t)
Câu phủ định: S + wish / wishes + S + didn’t + V1
- Dạng câu ước ở quá khứ
Câu khẳng định: S + wish / wishes + S + had + V (phân từ II)
Câu phủ định: S + wish / wishes + S + hadn’t + V (phân từ II)
- Dạng câu ước ở tương lai
Câu khẳng định: S + wish / wishes + S + would + V1
Câu phủ định: S + wish / wishes + S + wouldn’t + V1
Lưu ý: Có thể thay S + wish / wishes bằng If only
4. Câu điều kiện trong Tiếng anh vào 10
Câu điều kiện loại | If clause | Main clause |
Loại 1: có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai | S + V1 / V-s(es)(do / does not + V1) | S + will / can / may + V1(will not / can not + V1) |
Loại 2: không có thật ở hiện tại | S + V-ed / V2(did not + V1) | S + would / could / should + V1(would not / could not + V1) |
Loại 3: không có thật trong quá khứ | S + had + P.P(had not + P.P) | S + would / could / should + have + P.P(would not / could not + have + P.P) |
Lưu ý:
– Câu điều kiện có thể được diễn đạt bằng các cách khác như:
Unless = Without = If … not
- Đảo ngữ Were hoặc Had
– Câu điều kiện loại 2 và điều kiện loại 3 có thể kết hợp trong cùng 1 câu
– Câu điều kiện loại 0 dùng để diễn tả sự thật hiển nhiên
– Main clause trong câu điều kiện loại 1 có thể là một câu đề nghị hoặc lời mời
5. Câu gián tiếp
Loại câu | Dạng trực tiếp | Dạng gián tiếp |
Mệnh lệnh | – KĐ: S + V + O: “V1 + O”– PĐ: S + asked / told + O + not + to + V1 | – KĐ: S + asked / told + O + to + V1– PĐ: S + asked / told + O + not + to + V1 |
Trần thuật | S + V + (O): “Mệnh đề” | S + told / said + (O) + (that) + mệnh đề |
Yes / No question | S + V + (O): “Aux.V + S + V1 + O ?” | S + asked + O + if / whether + S + V + O |
Wh – question | S + V + (O): “Wh- + Aux.V + S + V1 + O ?” | S + asked + O + Wh- + S + V + O |
6. Mệnh đề quan hệ
Đại từ quan hệ | Cách dùng | Ý nghĩa trong câu |
Who | Danh từ + Who + V + O … | Chủ từ, chỉ người trong câu |
Whom | Danh từ + Whom + S + V … | Túc từ, chỉ người trong câu |
Which | Danh từ chỉ vật + Which + V + O …Danh từ chỉ vật + Which + S + V … | Chủ từ, túc từ, chỉ vật trong câu |
Whose | Danh từ chỉ người hoặc vật + Whose + N + V …. | Chỉ sở hữu của người hoặc vật thay cho her, his, their, hoặc sở hữu cách |
Why | Danh từ chỉ nguyên nhân + Why + S + V | Mệnh đề quan hệ chỉ lý do thay cho “for the reason, for that reason” |
Where | Danh từ chỉ địa điểm + Where + S + V | Mệnh đề quan hệ chỉ nơi chốn thay cho “there” |
When | Danh từ chỉ thời gian + When + S + V | Mệnh đề quan hệ chỉ thời gian thay cho “then” |
That | Tương tự Who, Whom, Which | Dùng thay cho Who, Whom, Which trong mệnh đề quan hệ đã xác định |
7. Cấu trúc so sánh
Có 3 dạng câu so sánh các bạn học sinh cần nắm trước khi thi vào 10 bao gồm:
Công thức so sánh bằng: S + be + as + adj. + as + … hoặc S + V + as + adv + as + ….
Công thức so sánh hơn:
- Tính từ / Trạng từ ngắn: S + V + adj / adv-er + than + ….. (chú ý khi biến đổi một số tính từ / trạng từ đặc biệt)
- Tính từ / Trạng từ dài: S + V + more + adj / adv + than + ….
Công thức so sánh nhất:
- Tính từ / Trạng từ ngắn: S + V + the + adj / adv + est + ….(chú ý khi biến đổi một số tính từ / trạng từ đặc biệt)
- Tính từ / Trạng từ dài: S + V + the most + adj / adv + ….