Phương trình logarit là khi cơ số a dương và khác 1 phương trình có dạng gọi là phương trình logarit cơ bản: loga x = b ⇔ x = ab (0 < a ≠ 1).
Xem chi tiết tại file: https://drive.google.com/
Các dạng phương trình logarit
Một số phương trình logarit cơ bản (điều kiện: 0 < a ≠ 1):
\begin{aligned} &\small \bull log_ax=b ⟺ x=a^b\\ &\small \bull log_af(x)=log_ag(x) ⟺ \begin{cases}f(x),\ g(x)>0\\f(x)=g(x) \end{cases}\\ &\small \bull log_{f(x)}g(x)=b⟺\begin{cases}0< f(x) \not =1\\g(x)=f(x)^b \end{cases}\\ &\small \bull log_af(x) \ge log_ag(x)\ (1) \\ &\small \ \ \ \circ \text{Nếu a > 1 thì (1) }⟺ \begin{cases}f(x) \ge g(x)\\ g(x)>0 \end{cases}\\ &\small \ \ \ \circ \text{Nếu 0 < a < 1 thì (1) }⟺ \begin{cases}f(x) \le g(x)\\ f(x)>0 \end{cases}\\ &\small \bull \text{Chú ý: } log_af(x) \text{ có nghĩa }⟺\begin{cases}f(x)>0\\0 < a \not= 1 \end{cases}\\ \end{aligned}
Ngoài ra, các em cũng cần nắm vững các công thức liên quan về Logarit và lũy thừa dưới đây:
Để giải phương trình logarit các em có thể dùng phương pháp đưa về cùng cơ số. Cụ thể:
Ví dụ:
Giải phương trình logarit sau: log2x + log3x + log4x = log20x
Hướng dẫn giải:
\begin{aligned} &\text{ĐKXĐ: }x>0\\ &log_2x + log_3x + log_4x = log_{20}x\\ \Leftrightarrow\ &log_2x+\frac{log_2x}{log_23}+\frac{log_2x}{log_24}+\frac{log_2x}{log_220}=0\\ \Leftrightarrow\ &log_2x\left(1+\frac{1}{log_23}+\frac12-\frac{1}{log_220} \right)=0\\ \Leftrightarrow\ &log_2x\left(\frac32+log_32-log_{20}2\right)=0\\ \Leftrightarrow\ &log_2x=0\\ \Leftrightarrow\ &x=1\\ &\text{Vậy phương trình có nghiệm }x=1. \end{aligned}
>>> Xem thêm: Bất Phương Trình Mũ Và Bất Phương Trình Lôgarit – Lý Thuyết Toán 12
Để giải phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ, các em có thể thực hiện theo các phương pháp sau:
\begin{aligned} &f[log_ag(x)]=0\ (0< a \not=1)\\ &\Leftrightarrow \begin{cases}t=log_ag(x)\\f(t)=0 \end{cases} \end{aligned}
Công thức đổi cơ số logarit:
log_bx=\frac{log_ax}{log_ab} \Rightarrow log_ab=\frac{1}{log_ba}\ \forall a,b,x>0 \text{ và }a,b \not= 1
Ví dụ:
Giải phương trình sau:
\sqrt{log_9x+1}+\sqrt{log_3x+3}=5
Hướng dẫn giải:
\begin{aligned} &\text{ ĐKXĐ: }\begin{cases}x>0\\log_9x+1\ge0\\log_3x+3\ge 0 \end{cases}\\ &\text{ Đặt }t=log_3x\\ &\sqrt{log_9x+1}+\sqrt{log_3x+3}=5\\ \Leftrightarrow \ &\sqrt{\frac12t+1}+\sqrt{t+3}=5 \ (ĐK: t\ge -2)\\ \Leftrightarrow \ &\frac12t+1+t+3+2\sqrt{\left( \frac12t+1\right)\left( t+3\right)}=25\\ \Leftrightarrow \ &\sqrt{\frac12t^2+\frac52t+3}=21-\frac32t\\ \Leftrightarrow \ &\begin{cases}-2\le t \le 14\\t^2-292t+1716=0 \end{cases}\\ \Leftrightarrow \ &t=6 \text{ (thỏa điều kiện)}\\ \Leftrightarrow \ &x=64\\ &\text{Vậy nghiệm của phương trình là }x=64. \end{aligned}
Khi gặp dạng phương trình còn có chứa cả logarit và mũ, các em có thể áp dụng phương pháp mũ hóa sau đó logarit hóa 2 vế để giải.
Ví dụ:
Giải phương trình: log2(2x + 6) = 2x + 1
Hướng dẫn giải:
\begin{aligned} &log_2(2^x + 6) = 2x + 1\\ \Leftrightarrow\ & 2^{log_2(2^x+6)}=2^{2x+1}\\ \Leftrightarrow\ & 2^x+6=2.2^x\\ \Leftrightarrow\ & 2.2^x-2^x-6=0\\ \Leftrightarrow\ & \left[ \begin{array}{c}2^x=-3\\2^x=2 \end{array}\right.\\ \Leftrightarrow\ & x=1\\ &\text{Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là }x=1. \end{aligned}
Tham khảo ngay các khoá học online của Marathon Education
Trên đây là những chia sẻ về các dạng phương trình logarit thường gặp và các phương pháp giải chi tiết. Hy vọng những nội dung này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi.
Hãy liên hệ ngay với Marathon để được tư vấn nếu các em có nhu cầu học trực tuyến nâng cao kiến thức nhé! Marathon Education chúc các em được điểm cao trong các bài kiểm tra và kỳ thi sắp tới!